Nghị định 02/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước

MỤC LỤC Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG 4 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 4 Điều 2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trong khai thác, sử dụng tài nguyên nước 4 Điều 3. Công khai thông tin 8 Điều 4. Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước 8 Điều 5. Tổ chức lưu vực sông 9 Chương II. ĐIỀU TRA CƠ BẢN TÀI NGUYÊN NƯỚC 9 Điền 6. Trách nhiệm thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước 9 Điều 7. Kiểm kê tài nguyên nước 9 Điều 8. Điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 10 Điều 9. Quan trắc tài nguyên nước 10 Điều 10. Xây dựng và duy trì hệ thống cảnh báo, dự báo lũ, lụt, hạn hán, xâm nhập mặn, nước biển dâng và các tác hại khác do nước gây ra 11 Điều 11. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước 11 Điều 12. Báo cáo sử dụng tài nguyên nước 12 Chương III. BẢO VỆ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC 12 Điều 13. Trồng bù diện tích rừng bị mất và đóng góp kinh phí cho bảo vệ, phát triển rừng 12 Điều 14. Thăm dò nước dưới đất 12 Điều 15. Giấy phép tài nguyên nước 13 Điều 16. Các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước không phải đăng ký, không phải có giấy phép 14 Điều 17. Các trường hợp công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước phải đăng ký, phải có giấy phép 15 Điều 18. Nguyên tắc cấp phép 15 Điều 19. Căn cứ cấp phép 16 Điều 20. Điều kiện cấp phép 16 Điều 21. Thời hạn của giấy phép 17 Điều 22. Gia hạn giấy phép 18 Điều 23. Điều chỉnh giấy phép 18 Điều 24. Đình chỉ hiệu lực của giấy phép 19 Điều 25. Thu hồi giấy phép 20 Điều 26. Trả lại giấy phép, chấm dứt hiệu lực của giấy phép 21 Điều 27. Cấp lại giấy phép 21 Điều 28. Thẩm quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép tài nguyên nước 22 Điều 29. Cơ quan tiếp nhận và quản lý hà sơ, giấy phép 22 Điều 30. Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất 23 Điều 31. Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất 23 Điều 32. Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển 24 Điều 33. Hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước 25 Điều 34. Hồ sơ đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước 25 Điều 35. Trình tự, thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước 25 Điều 36. Trình tự thực hiện thủ tục gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước 26 Điều 37. Trình tự, thủ tục trả lại giấy phép tài nguyên nước 27 Điều 38. Trình tự, thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất 27 Điều 39. Trình tự, thủ tục đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển 28 Điều 40. Trình tự, thủ tục đình chỉ giấy phép về tài nguyên nước 29 Điều 41. Trình tự, thủ tục thu hồi giấy phép về tài nguyên nước 29 Điều 42. Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước 30 Điều 43. Kinh phí cho hoạt động điều tra cơ bản, quy hoạch, bảo vệ tài nguyên nước 30 Chương IV. ĐIỀU PHỐI, GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC, PHÒNG, CHỐNG VÀ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ TÁC HẠI DO NƯỚC GÂY RA TRÊN LƯU VỰC SÔNG 30 Mục 1. CÁC HOẠT ĐỘNG CẦN ĐIỀU PHỐI, GIÁM SÁT 30 Điều 44. Các hoạt động trên lưu vực sông cần điều phối, giám sát 30 Điều 45. Nội dung, yêu cầu đối với hoạt động điều phối, giám sát trên lưu vực sông 31 Mục 2. TRÁCH NHIỆM ĐIỀU PHỐI, GIÁM SÁT TRÊN LƯU VỰC SÔNG 32 Điều 46. Trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường 32 Điều 47. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 32 Điều 48. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ 33 Chương V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 34 Điều 49. Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tài nguyên nước, bãi bỏ quy định của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan 34 Điều 50. Điều khoản chuyển tiếp 34 Điều 51. Điều khoản thi hành 35 PHỤ LỤC 36



You are about to be redirected to another page. We are not responsible for the content of that page or the consequences it may have on you.